Trong những trường hợp mối ghép đặt ra yêu cầu cao về mặt thẩm mỹ, bu lông lục giác thường được xem là lựa chọn lý tưởng. Tuy nhiên, do các ứng dụng cụ thể khác nhau, kích thước của các loại bu lông cũng sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng. Vậy, bạn đã biết những kích thước phổ biến của bu lông lục giác là gì chưa? Hãy tiếp tục đọc bài viết dưới đây để có câu trả lời bạn nhé.
Bu lông lục giác là gì?
Bu lông lục giác là thuật ngữ phổ biến chỉ một loại sản phẩm cơ khí có thân hình trụ tròn, được gia công với ren. Trong đó, một đầu của bulong có kích thước lớn hơn đầu còn lại và được đúc thành hình 6 cạnh. Loại sản phẩm này thường được sử dụng cùng với đai ốc, giúp người sử dụng có thể tháo rời hoặc điều chỉnh theo nhu cầu cụ thể. Bu lông lục giác được chia làm bu lông lục giác ngoài và bu lông lục giác chìm.
Phân loại các loại bu lông lục giác và kích thước chi tiết
Dưới đây là một số loại bu lông lục giác thông dụng nhất hiện nay:
Bulong lục giác ngoài
Bu lông lục giác ngoài là loại bu lông mà khi sử dụng người ta phải dùng cờ lê để siết. Cấu tạo của bulong có đặc điểm là phần thân là hình trụ dài được tiện ren. Có thể là loại ren lửng hoặc ren suốt nhằm liên kết các chi tiết trong máy dễ dàng hơn.
Bulong lục giác ngoài ren lửng
Bulong lục giác có ren lửng là một loại bu lông inox mà chỉ một phần của thân bulong được tiện ren. Cả phần ren tiện và phần không tiện ren của bu lông đều phải tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng đặc biệt trong quá trình sản xuất.
Bulong lục giác ngoài ren suốt
Bulong lục giác có ren suốt là loại bu lông có dạng đầu lục giác, được siết bằng dụng cụ cặn như cờ lê, và thân bulong là một trục dài có ren suốt theo tiêu chuẩn ren hệ mét hoặc hệ inch. Các kích thước của bulong lục giác ren suốt rất đa dạng, từ M3 đến M36. Loại bulong này có thể đáp ứng nhu cầu trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Bảng kích thước Bulong lục giác ngoài ren suốt tiêu chuẩn DIN933/ISO 4017
Đường kính danh nghĩa (d) | Bước ren (P) | Chiều dài bu lông (l) | Đường kính đầu (s) | Chiều cao đầu (k) |
---|---|---|---|---|
M6 | 1.0 | 16 – 100 mm | 10 mm | 4 mm |
M8 | 1.25 | 16 – 200 mm | 13 mm | 5.3 mm |
M10 | 1.5 | 20 – 300 mm | 17 mm | 6.4 mm |
M12 | 1.75 | 25 – 300 mm | 19 mm | 7.5 mm |
M16 | 2.0 | 30 – 300 mm | 24 mm | 10 mm |
M20 | 2.5 | 40 – 300 mm | 30 mm | 12.5 mm |
M24 | 3.0 | 50 – 300 mm | 36 mm | 15 mm |
M30 | 3.5 | 60 – 300 mm | 46 mm | 18.7 mm |
Bulong lục giác chìm
Bạn đã biết phân biệt các loại bu lông lục giác chìm phổ biến hiện nay trên thị trường chưa? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây:
Bulong lục giác chìm đầu trụ
Bulong lục giác chìm đầu trụ có đầu hình trụ bên ngoài và lục giác chìm bên trong, giúp tăng tính thẩm mỹ và cung cấp lực xiết bền bỉ cho các mối lắp ghép chịu lực cao.
Bảng kích thước Bulong lục giác chìm đầu trụ
Đường kính danh nghĩa (d) | Bước ren (P) | Chiều dài bu lông (l) | Đường kính đầu (D) | Chiều cao đầu (k) | Kích thước chìa (Hex) |
---|---|---|---|---|---|
M3 | 0.5 | 6 – 50 mm | 5.5 mm | 3 mm | 2.5 mm |
M4 | 0.7 | 8 – 60 mm | 7 mm | 4 mm | 3 mm |
M5 | 0.8 | 10 – 60 mm | 8.5 mm | 5 mm | 4 mm |
M6 | 1.0 | 10 – 100 mm | 10 mm | 6 mm | 5 mm |
M8 | 1.25 | 16 – 100 mm | 13 mm | 8 mm | 6 mm |
M10 | 1.5 | 20 – 120 mm | 16 mm | 10 mm | 8 mm |
M12 | 1.75 | 25 – 140 mm | 18 mm | 12 mm | 10 mm |
M16 | 2.0 | 30 – 180 mm | 24 mm | 16 mm | 14 mm |
M20 | 2.5 | 40 – 200 mm | 30 mm | 20 mm | 17 mm |
>>> Có thể bạn quan tâm: Báo giá bu lông lục giác inox chìm đầu trụ DIN 912 chất lượng cao, rẻ hơn 20% so với thị trường.
Bu lông lục giác đầu bằng
Bulong lục giác chìm đầu bằng có thân hình trụ tròn được tiện ren để khớp hoàn hảo với đai ốc. Ren trên của bulong có đường trục tâm có mép vát ở đầu giúp quá trình lắp ghép dễ dàng hơn.
Phần cuối của thân bulong được vát cạnh để thuận tiện trong việc lắp ráp. Đầu bulong có hình côn hoặc phễu giúp đảm bảo sự kết nối chặt chẽ, cố định và ngăn chặn các rung động có thể ảnh hưởng đến liên kết giữa các chi tiết. Mặt trên của đầu bulong được dập hình lục giác và các thông số cần thiết của nhà sản xuất.
Bảng kích thước của bu lông lục giác đầu bằng DIN 7991/ISO 10642
Đường kính danh nghĩa (d) | Bước ren (P) | Chiều dài bu lông (l) | Đường kính đầu (D) | Chiều cao đầu (k) | Đường kính lỗ vát (d1) | Kích thước chìa (Hex) |
---|---|---|---|---|---|---|
M3 | 0.5 | 6 – 50 mm | 5.3 mm | 1.65 mm | 6 mm | 2 mm |
M4 | 0.7 | 8 – 60 mm | 7 mm | 2.2 mm | 8 mm | 2.5 mm |
M5 | 0.8 | 10 – 60 mm | 8.5 mm | 2.75 mm | 10 mm | 3 mm |
M6 | 1.0 | 10 – 100 mm | 10.5 mm | 3.3 mm | 12 mm | 4 mm |
M8 | 1.25 | 16 – 100 mm | 14 mm | 4.4 mm | 16 mm | 5 mm |
M10 | 1.5 | 20 – 120 mm | 18 mm | 5.5 mm | 20 mm | 6 mm |
M12 | 1.75 | 25 – 140 mm | 21 mm | 6.6 mm | 25 mm | 8 mm |
M16 | 2.0 | 30 – 180 mm | 28 mm | 8.8 mm | 30 mm | 10 mm |
M20 | 2.5 | 40 – 200 mm | 35 mm | 11 mm | 37 mm | 12 mm |
>>> Xem thêm: Báo giá bu lông inox lục giác chìm đầu bằng DIN 7991 cập nhật mới nhất 2024.
Bulong lục giác chìm đầu dù
Bulong lục giác chìm đầu dù hay còn được biết đến với tên gọi bulong lục giác trong. Đây là một dạng bulong có đầu chìm. Loại bulong này có thể được chế tạo từ vật liệu inox hoặc từ thép với các cấp bền khác nhau như 4.6, 5.6, 6.8, 8.8, và 10.9. Bulong lục giác chìm đầu dù được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, chế tạo, và chế biến gỗ, và được sản xuất tuân thủ tiêu chuẩn ISO 7380.
Bảng kích thước bulong lục giác chìm đầu dù theo tiêu chuẩn ISO 7380:
Đường kính danh nghĩa (d) | Bước ren (P) | Chiều dài bu lông (l) | Đường kính đầu (D) | Chiều cao đầu (k) | Kích thước chìa (Hex) |
---|---|---|---|---|---|
M3 | 0.5 | 6 – 50 mm | 5.7 mm | 2.2 mm | 2 mm |
M4 | 0.7 | 8 – 60 mm | 7.6 mm | 2.75 mm | 2.5 mm |
M5 | 0.8 | 10 – 60 mm | 9.5 mm | 3.3 mm | 3 mm |
M6 | 1.0 | 10 – 100 mm | 10.5 mm | 3.9 mm | 4 mm |
M8 | 1.25 | 16 – 100 mm | 14 mm | 5 mm | 5 mm |
M10 | 1.5 | 20 – 120 mm | 18 mm | 6 mm | 6 mm |
M12 | 1.75 | 25 – 140 mm | 22 mm | 7.2 mm | 8 mm |
Mua bu lông lục giác chất lượng ở đâu?
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ cung cấp bu lông lục giác chất lượng cao, Công ty Hoàng Hà là sự lựa chọn đáng tin cậy. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Hoàng Hà tự hào mang đến các sản phẩm bu lông lục giác đạt tiêu chuẩn, đảm bảo độ bền và tính chính xác cao, phù hợp với đa dạng ứng dụng từ xây dựng, cơ khí đến sản xuất công nghiệp.
Hoàng Hà không chỉ chú trọng vào chất lượng sản phẩm mà còn cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh cùng dịch vụ hỗ trợ tận tâm. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp sẵn sàng giúp bạn lựa chọn loại bu lông phù hợp nhất với nhu cầu. Hãy đến với Hoàng Hà để trải nghiệm sự khác biệt về chất lượng và dịch vụ!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP KHẨU HOÀNG HÀ
Địa chỉ: Nhà 68, Đường Mương Nổi, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, TP Hà Nội
Điện thoại: 0985.035.888 – 0944.707.888