Tìm hiểu bu lông lục giác chìm là gì?
Các loại bu lông lục giác chìm
Hiện nay các loại bu lông lục giác chìm được phân loại như sau:
Bu lông lục giác chìm đầu bằng theo TC DIN 7991
Bu lông lục giác chìm đầu cầu theo TC DIN 7380
Bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380, sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 7380, đạt cấp bền từ 4.6 đến 10.9. Loại bu lông này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề, bao gồm lắp máy, công nghiệp chế tạo, và xây dựng các công trình.
Bu lông lục giác chìm đầu trụ theo TC DIN 912
Bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN 912 là sản phẩm tuân thủ tiêu chuẩn DIN 912 và đạt cấp bền 8.8, 10.9, 12.9. Sản phẩm có nhiều kích thước khác nhau từ M3 đến M30. Bu lông này thường được chế tạo từ các loại INOX như inox 201, inox 304, inox 316. Với tính linh hoạt và độ bền cao, bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN 912 được sử dụng phổ biến trong ngành lắp máy, cũng như lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí, thiết bị điện, điện tử, hệ thống khung nhôm, cửa kính, và nhiều ứng dụng khác.
Ngoài ra, có loại bu lông lục giác chìm không đầu, còn được gọi là vít trí, quý khách có thể tìm hiểu thêm thông tin chi tiết về loại này trong bài viết về bu lông lục giác chìm không đầu.
>>> Tin tức: Cấu tạo mối ghép bu lông gồm mấy phần? Bu lông Hoàng Hà
Chi tiết tiêu chuẩn bu lông lục giác chìm
Dưới đây là bảng tra tiêu chuẩn bu lông lục giác chìm chi tiết cho mỗi loại bu lông:
Bu lông lục giác chìm đầu bằng Din 7991
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | – | 2 | – | 2,5 | – | – | – | – |
dk | 6 | 8 | 10 | 12 | 16 | 20 | 24 | – | 30 | – | 36 | – | – | – | – |
k | 1,7 | 2,3 | 2,8 | 3,3 | 4,4 | 5,5 | 6,5 | – | 7,5 | – | 8,5 | – | – | – | – |
α | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | 90 0 | – | 90 0 | – | 90 0 | – | – | – | – |
s | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | – | 10 | – | 12 | – | – | – | – |
Bu lông lục giác chìm đầu cầu Din 7380
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | – | 2 | – | – | – | – | – | – |
dk | 5,7 | 7,6 | 9,5 | 10,5 | 14 | 17,5 | 21 | – | 28 | – | – | – | – | – | – |
k | 1,65 | 2,2 | 2,75 | 3,3 | 4,4 | 5,5 | 6,6 | – | 8,8 | – | – | – | – | – | – |
s | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | – | 10 | – | – | – | – | – | – |
Bu lông lục giác chìm đầu trụ Din 912
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
P | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 |
b* | 18 | 20 | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 66 | 72 |
dk | 5,5 | 7 | 8,5 | 10 | 13 | 16 | 18 | 21 | 24 | 28 | 30 | 33 | 36 | 40 | 45 |
k | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 27 | 30 |
s | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 14 | 17 | 17 | 19 | 19 | 22 |
Trên đây là những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ. Hy vọng những thông tin hữu ích này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn bu lông lục giác chìm, từ đó có thể lựa chọn được những loại bu lông phù hợp nhằm nâng cao chất lượng của các chi tiết và mối ghép.
Nếu bạn có nhu cầu mua bu lông lục giác chìm chính hãng và chất lượng tốt nhất, hãy liên hệ với Công ty sản xuất bu lông ốc vít Hoàng Hà để nhận được sự tư vấn chính xác và tận tâm nhất từ các chuyên gia hàng đầu của chúng tôi, cùng với bảng báo giá ưu đãi nhất!
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP KHẨU HOÀNG HÀ
Địa chỉ: Nhà 68, Đường Mương Nổi, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, TP Hà Nội
Điện thoại: 0985.035.888 – 0944.707.888
Email: [email protected]