"

Bu lông M24 là gì? Kích thước bu lông M24 đầy đủ nhất

Bulong M24 là loại bulong có kích thước lớn được sử dụng trong các công trình lớn cần đảm bảo chịu lực tốt và độ bền cao. Vậy kích thước bu lông M24 cụ thể như thế nào? Sử dụng trong những lĩnh vực nào? Hãy cùng Bu lôn Hoàng Hà tìm hiểu qua bài viết này nhé!

Bu lông M24 là gì?

Bu lông M24 là một loại bu long có đường kính ngoài của ren là 24mm. Sử dụng hệ thống ren mét. Ký hiệu “M” trong M24 cho biết đây là bu lông có ren hệ mét. Số “24” chỉ ra đường kính danh nghĩa của thân bu lông, tính theo milimét. Bu lông M24 là một kích cỡ lớn. Thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực cao.

Bu lông M24 là gì

Vật liệu sản xuất bulong M24

Bu lông M24 có thể được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau tùy theo yêu cầu sử dụng cụ thể:

  • Thép carbon: Thép carbon là loại vật liệu phổ biến nhất để sản xuất bu lông. Bởi chúng có chi phí thấp và khả năng đáp ứng được các yêu cầu cơ bản về độ bền và độ cứng. Các bu lông thép carbon thường được mạ kẽm hoặc mạ điện để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Thép hợp kim: Thép hợp kim có thêm các nguyên tố như crom, molypden, niken để cải thiện các tính chất cơ học của bu lông như độ bền kéo, độ dẻo dai và khả năng chống mài mòn. Loại bu lông này thường được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt hoặc các ứng dụng yêu cầu cao về độ bền.
  • Thép không gỉ (inox): Thép không gỉ, như inox 304 hoặc inox 316, được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao. Như trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế và các ứng dụng ngoài trời. Inox 316 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 304 và thường được dùng trong môi trường biển hoặc nơi có hóa chất ăn mòn.
  • Các vật liệu khác: Bu lông cũng có thể được làm từ các vật liệu đặc biệt như đồng, nhôm, titanium, tùy theo yêu cầu kỹ thuật của từng ứng dụng cụ thể. Các vật liệu này thường được sử dụng khi cần giảm trọng lượng hoặc tăng khả năng chống ăn mòn mà vẫn đảm bảo tính năng cơ học.

>>> Tin tức: Bảng giá bu lông ốc vít các loại mới nhất 2024

Vật liệu sản xuất bulong M24

Cấp độ bền bulong M24

Cấp độ bền của bu lông M24 được xác định theo các tiêu chuẩn quốc tế như ISO, ASTM và TCVN. Các cấp độ bền phổ biến bao gồm:

  • Cấp độ bền 4.6: Bu lông cấp 4.6 có độ bền kéo tối thiểu là 400 MPa và độ bền chảy tối thiểu là 240 MPa. Loại này thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu cao về khả năng chịu lực.
  • Cấp độ bền 8.8: Bu lông cấp 8.8 có độ bền kéo tối thiểu là 800 MPa và độ bền chảy tối thiểu là 640 MPa. Đây là loại bu lông phổ biến trong các công trình xây dựng và cơ khí, nơi cần độ bền cao.
  • Cấp độ bền 10.9: Bu lông cấp 10.9 có độ bền kéo tối thiểu là 1000 MPa và độ bền chảy tối thiểu là 900 MPa. Loại bu lông này được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu rất cao về khả năng chịu lực, như trong ngành công nghiệp ô tô và máy móc nặng.
  • Cấp độ bền 12.9: Bu lông cấp 12.9 có độ bền kéo tối thiểu là 1200 MPa và độ bền chảy tối thiểu là 1080 MPa. Đây là loại bu lông có độ bền cao nhất, thường được sử dụng trong các ứng dụng đặc biệt như trong ngành hàng không và không gian, các thiết bị chịu áp lực lớn.

>>> Chia sẻ: Ứng dụng của bulong inox 304

Ứng dụng bulong M24

Bu lông M24 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào khả năng chịu lực tốt và độ bền cao:

  • Xây dựng: Sử dụng trong các kết cấu thép, cầu, tòa nhà cao tầng và các công trình yêu cầu sự chắc chắn và an toàn cao.
  • Cơ khí: Được sử dụng để lắp ráp các máy móc công nghiệp, thiết bị cơ khí. Các bộ phận máy móc yêu cầu độ chính xác và độ bền cao.
  • Giao thông vận tải: Sử dụng trong các kết cấu cầu đường, đường ray và các hệ thống hạ tầng giao thông khác.
  • Năng lượng: Được sử dụng trong các công trình điện gió, điện mặt trời, nhà máy điện và các hệ thống năng lượng khác.  Nơi yêu cầu sự bền bỉ và khả năng chịu tải cao.
  • Hóa chất và thực phẩm: Đặc biệt là bu lông inox M24, dùng trong các môi trường có tính ăn mòn cao. VD như các nhà máy hóa chất, nhà máy chế biến thực phẩm, và các ứng dụng y tế.

Ứng dụng bulong M24

Kích thước bu lông M24

Bu lông M24 có các kích thước tiêu chuẩn theo hệ mét, bao gồm:

  • Đường kính ngoài của ren: 24mm, ký hiệu là M24.
  • Bước ren tiêu chuẩn: 3mm, tuy nhiên có thể có bước ren mịn là 2mm.
  • Chiều dài bu lông: Đa dạng, có thể từ 30mm đến 300mm hoặc hơn. Các chiều dài thông dụng có thể là 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 200mm, 250mm.
  • Kích thước đầu bu lông: Đối với bu lông đầu lục giác, kích thước chiều rộng mặt đối mặt của đầu lục giác là khoảng 36mm.
  • Chiều cao đầu bu lông: Đối với bu lông đầu lục giác, chiều cao thường là khoảng 15-18mm. Đối với các loại đầu khác, chiều cao có thể thay đổi tùy theo thiết kế.

Trên đây là các thông tin Bu Lông inox Hoàng Hà tổng hợp để giúp quý khách hiểu rõ hơn về bulong M24 và kích thước bu lông M24. Để được tư vấn các loại bulong hiện nay trên thị trường liên hệ với chúng tôi qua thông tin sau:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XUẤT NHẬP KHẨU HOÀNG HÀ

Địa chỉ: Nhà 68, Đường Mương Nổi, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, TP Hà Nội

Điện thoại: 0985.035.888 – 0944.707.888

Email: [email protected]

Contact Me on Zalo