Trên thị trường có nhiều loại bu lông được sản xuất từ nhiều chất liệu. Nhưng dòng bu lông inox nổi bật hơn hẳn về độ bền, khả năng chống ăn mòn hoá học. Trong đó không thể không nhắc đến bu lông inox 304, ở bài viết này, bu lông Hoàng Hà sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích nhất mà bất cứ người sử dụng nào cũng cần biết.
Một trong những điều mà mọi người thắc mắc nhiều nhất đó là bu lông inox 304 là gì? Tên gọi này xuất phát từ đâu, có cấu tạo ra sao và điều đặc biệt mà bất khì người dùng nào cũng quan tâm, chính là giá thành của sản phẩm. Mọi thắc mắc của khách hàng sẽ được bu lông Hoàng Hà giải đáp trong bài viết này.
Trên thị trường có rất nhiều loại bu lông, tên gọi xuất phát tuỳ vào từng vùng, người sử dụng quen gọi ra sao để dễ nhớ nhất như: bu lông inox, bu lông lục giác ngoài ren suốt din 933, bu lông neo móng inox, Bu lông nở inox … Đây đều là các chi tiết máy không thể thiếu trong liên kết, được sử dụng phổ biến trong việc lắp ráp nhà máy, các chi tiết trong ô tô, xe máy…
Liên hệ đặt hàng theo yêu cầu: 0985.035.888 - 0944.707.888
Tên gọi bu lông inox 304 xuất phát từ loại inox sản xuất có mác thép SUS304. Đây là vật liệu ứng dụng rộng rãi trong đời sống ngày nay chế tạo ra nhiều loại bu lông. Chính ưu điểm chống ăn mòn hoá học tuyệt vời cùng độ bền và tính thẩm mỹ cao. Bu lông Hoàng Hà tự tin là cơ sở chuyên sản xuất và phân phối bu lông chính hãng giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Chúng tôi đem đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn về các dòng bu lông inox 304, inox 201, inox 316… với nhiều kích thước, chủng loại. Người có nhiều sự lựa chọn trong công việc và tối ưu được chi phí lắp đặt. Bu lông Hoàng Hà cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, chất lượng cao, đặc biệt giá thành cạnh tranh, bên cạnh đó chính là chính sách bảo hành tuyệt vời.
Thông tin thêm về vật liệu inox 201, inox 304, inox 316 và inox 316L
SUS | C | SI | MN | P | S | Ni | CR | OTHERS |
201 | ≤0.15 | ≤1.00 | 5.50~7.50 | ≤0.060 | ≤0.030 | 3.50~5.50 | 16.00~18.00 | N≤0.25 |
304 | ≤0.06 | ≤1.00 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.030 | 8.90~10.00 | 18.00~20.00 | – |
316 | ≤0.08 | ≤1.00 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.030 | 10.00~14.00 | 16.00~18.00 | 2.00~3.00 |
316L | ≤0.03 | ≤1.00 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.030 | 12.00~15.00 | 16.00~18.00 | 2.00~3.00 |
Cấu tạo của bu lông inox 304
Giống như các dòng bu lông khác bu lông inox 304 có cấu tạo gồm 2 phần: phần thân và phần mũ.
- Phần mũ: thiết kế phần mũ chính là điểm khác biệt giữa các dòng bu lông. Chính tạo hình đầu mũ khác nhau tương ứng với đặc tính sử dụng khác nhau, mỗi ngành sẽ dùng một dòng đặc thù. Các loại mũ phổ biến hiện nay: đầu lục giác ngoài, lục giác chìm đầu trụ, đầu tròn cổ vuông…
- Phần thân: thiết kế phần thân có hình trụ tròn được tiện ren suốt hoặc ren lửng. Tuỳ vào mục đích sử dụng liên kết chi tiết mà lựa chọn kiểu thân bu lông như thế nào cho phù hợp và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. Hệ ren mét chuẩn DIN của Đức hiện được sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam.
Phân loại bu lông inox 304
Bu lông inox 304 có nhiều loại khác nhau về cấu tạo và hình dáng. Mỗi dòng đều sở hữu ưu điểm vượt trội riêng, dùng trong các lĩnh vực khác nhau. Trong bài viết này, bu lông Hoàng hà xin giới thiệu đến bạn đọc một số kiểu dáng bu lông phổ biến trên thị trường VIệt Nam hiện nay:
- Bu lông lục giác ngoài ren suốt Din 933
- Bu lông lục giác ngoài ren suốt Din 931
- Bu lông inox 316
- Bu lông inox 201
- Bu lông neo móng inox
Giá của bu lông inox 304
Bu lông Hoàng Hà cam kết với khách hàng về giá bu lông inox 304 luôn tốt nhất thị trường. Chúng tôi chuyên sản xuất và phân phối sản phẩm chính hãng từ nhiều thương hiệu lớn trên thế giới. Nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi chọn Hoàng Hà là đơn vị hợp tác.
Chỉ cần bạn để lại số điện thoại, nhân viên tư vấn sẽ liên lạc với bạn ngay. Và giải đáp toàn bộ thắc mắc của bạn đang gặp phải hoàn toàn miễn phí. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp cho người sử dụng giải pháp tối ưu để tiết kiệm chi phí.