Bu lông inox tai hồng DIN 316 hay còn được biết đến với tên gọi khác là bu lông inox tai chồn. Dòng bu lông này được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 316 của Đức. Có chỉ số cấp bền 4.8/5.6/6.6/6.8/8.8/10.9/12.9 theo chuẩn ISO 898-1.
Bu lông inox tai hồng là gì?
Đây là dòng bu lông được thiết kế phần đầu đặc biệt có hình dạng gióng cánh chuồn. Nên nó còn có tên gọi khách là bu lông tai chồn. Loại này được sản xuất với nhiều kích thước từ M3 đến M24. Vật liệu sản xuất chủ yếu bằng thép không gỉ: inox 201, inox 304, inox 316, inox 316L.
Liên hệ đặt hàng nhanh: 0985.035.888 - 0944.707.888
Cấu tạo của bulong inox tai hồng
Dòng bu lông inox tai hồng cũng giống như các dòng bu lông khác, có cấu tạo gồm 2 phần chính: đầu bu lông và thân bu lông:
- Vật liệu cấu tạo: inox 201, inox 304, inox 316, inox 316L
- Buulong inox tai hồng DIN 316 được thiết kế với phần đầu bu lông có dạng 2 cánh chuồn. Phải sử dụng dụng cụ chuyên dụng để xiết và tháo lắp.
- Phần thân được tiện ren theo tiêu chuẩn DIN 316 của Đức, có thể tiện ren suốt hoặc ren lửng.
Bảng tra kích thước bulong inox tai hồng DIN 316
Đường kính danh nghĩa d |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M16 |
M20 |
M24 |
P |
0,5 |
0,7 |
0,8 |
1,0 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
2,0 |
2,5 |
3,0 |
D |
7 |
8 |
10 |
12 |
15 |
18 |
22 |
30 |
34 |
35 |
D1 |
6 |
7 |
8 |
10 |
13 |
15 |
19 |
26 |
30 |
38 |
L |
20 |
24 |
28 |
32 |
40 |
48 |
55 |
70 |
85 |
100 |
H |
8 |
10 |
12 |
14 |
18 |
22 |
26 |
32 |
38 |
48 |
h |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
20 |
b |
1,2 |
1,5 |
2 |
2,5 |
3 |
3,4 |
4 |
6 |
7 |
9 |
b1 |
1,5 |
2 |
2,5 |
3 |
3,4 |
4 |
5 |
7 |
8 |
11 |
R |
3 |
4 |
4,5 |
5 |
6 |
7 |
8,5 |
10 |
11,5 |
15 |
r |
1,5 |
2 |
2,5 |
3 |
4 |
4,5 |
5 |
7 |
9 |
11 |
r1 |
– |
– |
– |
– |
– |
1 |
1 |
1 |
1,5 |
2,5 |
Bảng quy cách bulong Inox tai hồng (tai chuồn)
Cấu tạo bulong tai hồng tai chồn 2 cánh
Xem thêm các dòng sản phẩm bulong: