Bu Lông Hoàng Hà là đơn vị uy tín chuyên sản xuất và cung cấp bu lông trên thị trường Việt Nam. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, đào tạo bài bản bạn sẽ được giải đáp thắc mắc 24/7. Chỉ cần liên hệ với chúng tôi, bạn hoàn toàn được tư vấn miễn phí.
Ngoài ra, Hoàng Hà còn cung cấp giải pháp kỹ thuật để khách hàng tối ưu chi phí. Qua các bài viết trước chúng tôi đã giới thiệu đến bạn đọc nhiều dòng bu lông phổ biến trên thị trường. Hôm nay, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin về một dòng bu lông đặc biệt khác – bu lông neo móng inox.
Xem thêm các sản phẩm bulong khác:
- Bu lông inox tai hồng (tai chuồn) DIN 316
Bu lông neo móng inox là gì?
Bu lông neo móng là sản phẩm thuộc dòng bu lông neo. Chúng được thiết kế với cấu tạo đặc biệt từ thép không gỉ. Thường chế tạo từ inox, phổ biến nhất là 4 dòng: inox 201, inox 304, inox 316, inox 316l. Bu lông Hoàng Hà chuyên sản xuất và phân phối bu lông neo móng với giá thành tốt nhất trên thị trường hiện nay. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận ưu đãi hấp dẫn và tư vấn chi tiết hoàn toàn miễn phí.
Liên hệ đặt hàng theo yêu cầu: 0985.035.888 - 0944.707.888
Cấu tạo của bulong neo móng inox
- Phần đầu được thiết kế là một thanh ren tiện theo tiêu chuẩn hệ ren mét của Đức
- Phần đuôi được bẻ hình theo thiết kế bản vẽ, thường có hình chữ J, L, V, U…
Phân loại bu lông neo móng inox
Theo vật liệu chế tạo
- Bulong neo móng inox 201 có mác thép chống rỉ là SUS201
- Bulong neo móng inox 304 có mác thép chống rỉ là SUS304
- Bulong neo móng inox 316 có mác thép chống rỉ là SUS316
- Bulong neo móng inox 316L có mác thép chống rỉ là SUS316L
Theo kiểu bẻ đuôi bu lông
- Bulong neo móng inox kiểu I
- Bu lông neo móng inox kiểu L
- Bulong neo móng inox kiểu J
- Bulong neo móng inox kiểu U
- Bu lông neo móng inox kiểu V
Cấp bền Bu lông neo kiểu L: 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9, SUS201, SUS304
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±3 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±3 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±3 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±4 | 60 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±4 | 70 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±7 | 80 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±7 | 90 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±7 | 100 | ±5 |