Bạn đã biết thế nào là bu lông neo móng inox, trong bài viết này bu lông Hoàng Hà sẽ gửi đến bạn thông tin về bu lông neo cường độ cao. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn và tư vấn kỹ thuật miễn phí.
Bu lông neo cường độ cao là gì?
Bu lông neo hay bu lông móng cường độ cao là dòng bu lông có chỉ số cấp bền từ 8.8 trở lên. Trên thị trường hiện nay phổ biến nhất là cấp bền 8.8, 10.9 và 12.9, 14.9. Loại bu lông này thường được sử dụng trong môi trường chịu lực cao như chịu lực uốn, lực cắt mạnh…
Công dụng của bu lông neo cường độ cao
Mỗi dòng bu lông có chức năng riêng của mình, sở hữu ưu điểm và nhược điểm, không có dòng nào hoàn hảo tuyệt đối. Bu lông neo cường độ cao thường được sử dụng trong các công trình xây dựng nhà cao tầng và nhà thép có kết cấu đặc biệt. Để biết thêm thông tin chi tiết, bạn chỉ cần để lại số điện thoại, nhân viên tư vấn bên Hoàng Hà sẽ liên lạc với bạn ngay.
Xem thêm các sản phẩm bulong cường độ cao khác:
- Bu lông cấp bền 4.6
- Bu lông cấp bền 4.8
- Bu lông cấp bền 5.6
- Bu lông cấp bền 5.8
Vật liệu sản xuất của bu lông neo cường độ cao
Lựa chọn vật liệu gần đạt cấp bền 8.8
Với các chất liệu gần đạt tiêu chuẩn cấp bền 8.8, vì giới hạn chảy khoảng 490/690 Mpa, do đó sau khi gia công đạt kích thước theo bản vẽ. Cần được tôi hay ram để đạt chuẩn cấp bền 8.8.
Lựa chọn vật liệu đạt cấp bền 8.8
Với vật liệu đạt chuẩn cấp bền 8.8 sau khi gia công không cần xử lý nhiệt vì vật liệu đã đạt chuẩn để đưa vào sử dụng.
Thông số kỹ thuật của bu lông neo cường độ cao
Thông số kỹ thuật của bu lông neo chữ L
Thông số kỹ thuật của bu lông neo cường độ chữ J
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±5 | 45 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 56 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 71 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
Thông số kỹ thuật của bu lông neo cường độ cao kiểu LA
Đường kính | d | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | ±5 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 70 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 85 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 120 | ±5 |
Thông số kỹ thuật của bu lông neo cường độ cao kiểu JA
Đường kính | d | b | h | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | ±5 | 50 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±6 | 65 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±6 | 70 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±6 | 85 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±6 | 90 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±8 | 100 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±8 | 110 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±8 | 125 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±8 | 150 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±10 | 160 | ±5 |