Bu lông inox 201 là một trong những sản phẩm quan trọng trong ngành công nghiệp hiện đại. Với tính năng vượt trội và độ bền cao, sản phẩm này đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng kỹ thuật khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bulong inox 201, cấu tạo, công dụng, thông số kỹ thuật, ưu điểm và các thông tin liên quan đến việc báo giá bu lông inox 201 cũng như nơi mua bu lông inox 201 uy tín.
Bu lông Inox 201 là gì?
Bu lông inox 201 là loại bu lông được chế tạo từ thép không gỉ mã hiệu 201, một hợp kim có hàm lượng niken thấp và được bổ sung mangan nhằm tăng độ cứng. Nhờ đặc tính này, bu lông inox 201 có khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường khô ráo hoặc ít tiếp xúc với hóa chất. Với độ bền cơ học cao và giá thành hợp lý, loại bu lông này được sử dụng phổ biến trong các ngành xây dựng, cơ khí và lắp ráp thiết bị.

Cấu tạo của bulong Inox 201
Cấu tạo của bulong inox 201 chủ yếu bao gồm các thành phần chính: thân bulong, đầu bulong và ren bulong. Mỗi thành phần này đều được thiết kế để tối ưu hóa chức năng và hiệu suất của sản phẩm.
Đầu bulong
Đầu bulong inox 201 thường được thiết kế với nhiều kiểu dáng khác nhau như đầu vuông, đầu tròn, hoặc đầu lục giác. Phần đầu này giúp cho việc lắp đặt và tháo gỡ bulong trở nên dễ dàng hơn.
Việc chọn đúng kiểu đầu bulong phù hợp với dụng cụ sử dụng cũng là yếu tố quan trọng giúp cho công việc lắp ráp được thực hiện nhanh chóng và hiệu quả.
Thân bulong
Thân bulong inox 201 là phần dài nhất của sản phẩm, thường được làm bằng inox 201 hoặc kết hợp với các vật liệu khác để đạt được độ bền cần thiết. Thân bulong có thể có nhiều kích thước khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của công trình hoặc sản phẩm sử dụng.
Với thiết kế đặc biệt, thân bulong có khả năng chịu tải trọng lớn mà không bị cong vênh hay gãy, giúp đảm bảo tính an toàn trong quá trình sử dụng.
Ren bulong
Ren bulong là phần quan trọng giúp nối chặt hai vật liệu lại với nhau. Ren không chỉ giúp tăng độ chắc chắn cho mối nối mà còn góp phần giảm thiểu tối đa nguy cơ bị lỏng trong quá trình sử dụng.
Ren bulong inox 201 thường được sản xuất với độ chính xác cao, đảm bảo rằng khi kết hợp với các vòng đệm hoặc khóa bulong, mối nối sẽ không bị hở hay lỏng theo thời gian.

Công dụng của bulong Inox 201
Bu lông inox 201 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tương đối tốt. Dưới đây là một số công dụng chính của loại bu lông này:
-
Liên kết và cố định các chi tiết: Đảm bảo sự chắc chắn giữa các bộ phận trong kết cấu cơ khí, xây dựng và lắp ráp thiết bị.
-
Chịu lực tốt trong lắp ráp: Nhờ độ cứng cao, bu lông inox 201 giúp giữ vững các kết cấu, hạn chế xê dịch trong quá trình sử dụng.
-
Chống ăn mòn trong điều kiện thích hợp: Hạn chế gỉ sét khi sử dụng trong môi trường khô ráo hoặc ít hóa chất ăn mòn.
-
Tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm: Bề mặt sáng bóng giúp các mối ghép trông đẹp mắt hơn, phù hợp với các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
-
Dễ gia công và lắp đặt: Bu lông inox 201 có thể được cắt, tiện hoặc siết chặt dễ dàng, thuận tiện trong quá trình thi công.
Thông số kỹ thuật của bulong Inox 201
- Vật liệu chính: Inox 201
- Đường kính: M4 ~ M30
- Chiều dài: 10 ~ 300mm
- Bước ren: 0,1 – 3,5
- Loại ren: DIN 933 (ren suốt); DIN 931 (ren lửng).
Ưu điểm của bu lông Inox 201
Khi so sánh với các loại bu lông khác trên thị trường, bu lông inox 201 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội. Những lợi thế này khiến sản phẩm được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
Khả năng chống ăn mòn
Một trong những ưu điểm nổi bật nhất của bu lông inox 201 là khả năng chống ăn mòn tốt. Điều này giúp sản phẩm có thể hoạt động hiệu quả trong nhiều môi trường khác nhau mà không lo bị rỉ sét.
Chính nhờ tính năng này, bulong inox 201 được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và sản xuất thiết bị, nơi mà môi trường làm việc có thể ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Độ bền cao
Bu lông inox 201 có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, giúp nó có thể giữ vững các mối liên kết trong thời gian dài mà không bị hư hỏng. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng yêu cầu tính an toàn cao như trong ngành xây dựng.
Sự bền bỉ này cũng giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế cho các doanh nghiệp, từ đó nâng cao hiệu quả kinh tế.
Giá thành hợp lý
So với các loại bu lông inox khác như inox 304 hay inox 316, bu lông inox 201 có giá thành thấp hơn nhiều. Điều này khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.
Giá cả cạnh tranh của bulong inox 201 cũng là một yếu tố thu hút nhiều khách hàng, đặc biệt trong bối cảnh thị trường ngày càng cạnh tranh khốc liệt.
Bảng tra kích thước bu lông Inox 201 theo các tiêu chuẩn
Việc lựa chọn kích thước đúng cho bu lông inox 201 là rất quan trọng nhằm đảm bảo sự phù hợp với các ứng dụng cụ thể. Dưới đây là bảng tra kích thước bulong inox 201 theo các tiêu chuẩn DIN, bạn có thể tham khảo:
Bảng tra kích thước bulong Inox 201 theo tiêu chuẩn DIN 933
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
Bảng tra kích thước bulong Inox 201 theo tiêu chuẩn DIN 931
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | – | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | – | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | – | – | – | – | – | – | – | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | – | – |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
Tiêu chuẩn sản xuất bu lông Inox 201 đạt chuẩn
Bu lông inox 201 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nhằm đảm bảo chất lượng, độ bền và khả năng chịu lực. Một số tiêu chuẩn phổ biến áp dụng cho bu lông inox 201 bao gồm ISO, DIN, ASTM và JIS. Các tiêu chuẩn này quy định về kích thước, cấp độ bền, đặc tính cơ học và khả năng chống ăn mòn của bu lông, giúp đảm bảo sự đồng nhất và phù hợp với nhiều ứng dụng thực tế. Ngoài ra, quy trình sản xuất bu lông inox 201 thường tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu về vật liệu, gia công và kiểm định chất lượng để đáp ứng nhu cầu sử dụng trong xây dựng, cơ khí và lắp ráp thiết bị.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu tìm mua bulong Inox 201, vui lòng liên hệ Bu Lông Hoàng Hà qua số Hotline: 0985.035.888 – 0944.707.888.
Bảng báo giá bu lông Inox 201 mới nhất 2025
Bu lông inox 201 được ưa chuộng nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý. Dưới đây là bảng báo giá chi tiết để bạn tham khảo:
STT | Sản phẩm | Kích thước (Đường kính x Chiều dài) | Đơn giá (VNĐ/bộ) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Bu lông inox 201 M6 | M6 x (10 – 100mm) | 1,000 – 3,500 | Giá tùy theo kích thước |
2 | Bu lông inox 201 M8 | M8 x (10 – 150mm) | 1,500 – 4,000 | Giá tùy theo kích thước |
3 | Bu lông inox 201 M10 | M10 x (15 – 200mm) | 2,000 – 5,000 | Giá tùy theo kích thước |
4 | Bu lông inox 201 M12 | M12 x (20 – 250mm) | 2,500 – 6,000 | Giá tùy theo kích thước |
5 | Bu lông inox 201 M14 | M14 x (25 – 300mm) | 3,000 – 7,000 | Giá tùy theo kích thước |
6 | Bu lông inox 201 M16 | M16 x (30 – 350mm) | 3,500 – 8,000 | Giá tùy theo kích thước |
7 | Bu lông inox 201 M20 | M20 x (40 – 400mm) | 4,500 – 9,500 | Giá tùy theo kích thước |
8 | Bu lông inox 201 M30 | M30 x (50 – 500mm) | 6,000 – 12,000 | Giá tùy theo kích thước |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo số lượng mua và thời điểm đặt hàng. Để nhận báo giá chi tiết và tư vấn cụ thể, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline: 0985.035.888 – 0944.707.888. Bu lông Hoàng Hà cam kết cung cấp dịch vụ sản xuất bu lông theo kích thước yêu cầu, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng. Nhanh tay liên hệ ngay nhé!
Mua bu lông Inox 201 ở đâu tốt?
Nếu bạn đang tìm kiếm bu lông inox 201 nói chung và các loại bulong Inox nói riêng có chất lượng cao với giá cả hợp lý, Bu Lông Hoàng Hà là địa chỉ đáng tin cậy. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp bu lông, ốc vít và vật tư cơ khí, Hoàng Hà cam kết mang đến sản phẩm đạt chuẩn, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật.
- Chất lượng đảm bảo: Bu lông inox 201 tại Bu Lông Hoàng Hà được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền, chịu lực tốt và hạn chế gỉ sét.
- Giá cả cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng từ dân dụng đến công nghiệp.
- Đa dạng kích thước: Có sẵn nhiều loại bu lông inox 201 từ M6 đến M30, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
- Giao hàng nhanh chóng: Hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc, đảm bảo đúng tiến độ.
- Tư vấn tận tình: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn giúp bạn chọn sản phẩm phù hợp nhất.
=>>> Liên hệ ngay với Bu Lông Hoàng Hà qua số Hotline: 0985.035.888 – 0944.707.888 để nhận báo giá tốt nhất và đặt hàng nhanh chóng!

> Có thể bạn quan tâm : Bulong inox 304 giá rẻ, chất lượng cao | Ưu đãi 20%
> Có thể bạn quan tâm: Bu lông Inox 316 đầy đủ kích thước, chất lượng cao, giá tốt 2025
Bu lông inox 201 với khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cao là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và công nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm bu lông inox 201 chất lượng cao, hãy đến với Bu Lông Hoàng Hà để trải nghiệm dịch vụ tốt nhất và sở hữu sản phẩm hoàn hảo cho dự án của mình.