Trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí, bu lông Inox 304 đã trở thành lựa chọn hàng đầu nhờ vào những ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ. Không chỉ đáp ứng tốt các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe, bu lông Inox 304 còn có giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều loại công trình. Tại Bu lông Hoàng Hà, bạn sẽ nhận được sản phẩm chất lượng cao với mức giá cạnh tranh cùng dịch vụ giao hàng miễn phí tận nơi.
Bu lông Inox 304 là gì?
Bu lông Inox 304 là một loại bu lông được chế tạo từ thép không gỉ Inox 304, một hợp kim chịu ăn mòn cực kỳ tốt. Loại bu lông này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là trong các công trình xây dựng và lắp ráp cơ khí. Với tính năng bền bỉ và khả năng chống gỉ sét vượt trội, bu lông Inox 304 là lựa chọn lý tưởng cho những môi trường yêu cầu độ bền cao và không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thời tiết hay hóa chất.

Đặc điểm nổi bật của bu lông Inox 304
- Khả năng chống ăn mòn: Bu lông Inox 304 có khả năng chống lại sự ăn mòn mạnh mẽ trong điều kiện khắc nghiệt, từ độ ẩm cao đến môi trường có tính axit nhẹ.
- Độ bền cơ học cao: Được sản xuất từ hợp kim thép không gỉ, dòng bulong inox này sở hữu độ bền cơ học vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ chắc chắn và an toàn cao.
- Khả năng chịu nhiệt: Bu lông Inox 304 có thể chịu nhiệt độ lên đến 870°C mà không bị mất đi các tính chất cơ lý quan trọng.
- Dễ dàng vệ sinh: Bề mặt sáng bóng, không bám bẩn, giúp dễ dàng vệ sinh và bảo trì sản phẩm trong suốt quá trình sử dụng.
- Tính thẩm mỹ cao: Với bề mặt bóng loáng, bu lông Inox 304 mang lại tính thẩm mỹ cho các công trình, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu sự sang trọng.
Các cấp bền của bu lông Inox 304
Bu lông Inox 304 có nhiều cấp bền khác nhau, phụ thuộc vào các yêu cầu của công trình và môi trường sử dụng. Các cấp bền thông dụng bao gồm:
- Cấp bền 5.6: Đây là cấp độ thông dụng trong các công trình xây dựng, phù hợp với các ứng dụng chịu lực thấp đến trung bình.
- Cấp bền 8.8: Loại bu lông này có khả năng chịu lực tốt hơn và thường được sử dụng trong các công trình có yêu cầu khắt khe về độ bền.
- Cấp bền 10.9: Được sử dụng trong các công trình yêu cầu chịu lực rất cao, chẳng hạn như cầu đường hoặc các công trình công nghiệp lớn.

Thông số kỹ thuật của bu lông Inox 304
Thông số kỹ thuật của bu lông Inox 304 tiêu chuẩn DIN 933
Bu lông Inox 304 theo tiêu chuẩn DIN 933 có các thông số kỹ thuật dựa theo bảng bên dưới như sau:
Ký hiệu(d) | Bước ren (P) (mm) | Chiều cao đầu bu lông (k) (mm) | Kích thước đối (s) (mm) |
---|---|---|---|
M4 | 0.7 | 2.8 | 7 |
M5 | 0.8 | 3.5 | 8 |
M6 | 1.0 | 4.0 | 10 |
M8 | 1.25 | 5.3 | 13 |
M10 | 1.5 | 6.4 | 17 |
M12 | 1.75 | 7.5 | 19 |
M14 | 2.0 | 8.8 | 22 |
M16 | 2.0 | 10.0 | 24 |
M18 | 2.5 | 11.5 | 27 |
M20 | 2.5 | 12.5 | 30 |
M22 | 2.5 | 14.0 | 32 |
M24 | 3.0 | 15.0 | 36 |
M27 | 3.0 | 17.0 | 41 |
M30 | 3.5 | 18.7 | 46 |
M33 | 3.5 | 21.0 | 50 |
M36 | 4.0 | 22.5 | 55 |
M39 | 4.0 | 25.0 | 60 |
M42 | 4.5 | 26.0 | 65 |
M45 | 4.5 | 28.0 | 70 |
M48 | 5.0 | 30.0 | 75 |
M52 | 5.0 | 33.0 | 80 |
M56 | 5.5 | 35.0 | 85 |
Thông số kỹ thuật của bu lông Inox 304 tiêu chuẩn DIN 931
Bu lông Inox 304 theo tiêu chuẩn DIN 931 có thông số kỹ thuật như sau:
Ký hiệu (d) | Bước ren (P) (mm) | Chiều cao đầu bu lông (k) (mm) | Kích thước đối (s) (mm) | b1 (L ≤ 125) | b2 (125 < L ≤ 200) | b3 (L > 200) |
---|---|---|---|---|---|---|
M4 | 0.7 | 2.8 | 7 | 14 | – | – |
M5 | 0.8 | 3.5 | 8 | – | 22 | – |
M6 | 1.0 | 4.0 | 10 | 18 | 24 | – |
M8 | 1.25 | 5.3 | 13 | 22 | 28 | – |
M10 | 1.5 | 6.4 | 17 | 26 | 32 | – |
M12 | 1.75 | 7.5 | 19 | 30 | 36 | – |
M14 | 2.0 | 8.8 | 22 | 34 | 40 | – |
M16 | 2.0 | 10.0 | 24 | 38 | 44 | 57 |
M18 | 2.5 | 11.5 | 27 | 42 | 48 | 61 |
M20 | 2.5 | 12.5 | 30 | 46 | 52 | 65 |
M22 | 2.5 | 14.0 | 32 | 50 | 56 | 69 |
M24 | 3.0 | 15.0 | 36 | 54 | 60 | 73 |
M27 | 3.0 | 17.0 | 41 | 60 | 66 | 79 |
M30 | 3.5 | 18.7 | 46 | 66 | 72 | 85 |
M33 | 3.5 | 21.0 | 50 | 72 | 78 | 91 |
M36 | 4.0 | 22.5 | 55 | 78 | 84 | 97 |
M39 | 4.0 | 25.0 | 60 | 84 | 90 | 103 |
M42 | 4.5 | 26.0 | 65 | 90 | 96 | 109 |
M45 | 4.5 | 28.0 | 70 | 96 | 102 | 115 |
M48 | 5.0 | 30.0 | 75 | 102 | 108 | 121 |
M52 | 5.0 | 33.0 | 80 | – | 116 | 129 |
M56 | 5.5 | 35.0 | 85 | – | 124 | 137 |
Giải thích các ký hiệu:
-
d: đường kính danh nghĩa (ren ngoài)
-
P: bước ren
-
k: chiều cao đầu bu lông
-
s: kích thước đối (kích thước chìa vặn)
-
b1, b2, b3: chiều dài phần ren tương ứng với chiều dài bu lông
Giá bu lông Inox 304 là bao nhiêu?
Dưới đây là bảng báo giá bu lông Inox 304 kích thước từ M4 đến M24, theo hệ tiêu chuẩn DIN 933/DIN 931, do Bu lông Hoàng Hà sản xuất và cung cấp:
Kích thước | Giá xấp xỉ (VNĐ/cái) |
---|---|
M4 | 300 – 500 |
M6 | 600 – 1.000 |
M8 | 1.000 – 2.000 |
M10 | 2.000 – 3.500 |
M12 | 3.000 – 5.000 |
M14 | 4.000 – 6.500 |
M16 | 6.000 – 8.000 |
M18 | 8.000 – 10.000 |
M20 | 10.000 – 13.000 |
M22 | 13.000 – 16.000 |
M24 | 15.000 – 18.000 |
>>> Lưu ý: Mức giá có thể chênh lệch tùy theo độ dài bu lông, loại ren (ren suốt hay ren lửng), số lượng đặt và thời điểm báo giá. Để nhận báo giá chính xác và chi tiết nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ Bulong Hoàng Hà qua số Hotline: 0985.035.888 – 0944.707.888
Tiêu chuẩn sản xuất Bulong Inox 304 đảm bảo chất lượng
Tại Bu lông Hoàng Hà, bu lông Inox 304 được sản xuất theo nhiều hệ tiêu chuẩn kỹ thuật uy tín như DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Quốc tế), ASTM/ANSI (Hoa Kỳ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam). Việc áp dụng các tiêu chuẩn này giúp đảm bảo sản phẩm luôn đạt chất lượng cao, đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau – từ xây dựng, cơ khí cho đến điện, nước và công trình trọng điểm.

Ứng dụng của bu lông Inox 304 trong xây dựng
Bu lông Inox 304 được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhờ vào khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Cụ thể:
- Xây dựng cầu đường: Bu lông Inox 304 được sử dụng trong kết cấu thép, giúp đảm bảo sự chắc chắn và ổn định lâu dài cho các công trình cầu, đường.
- Kết cấu nhà xưởng: Với khả năng chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất, bu lông Inox 304 là lựa chọn lý tưởng cho các nhà xưởng công nghiệp.
- Ứng dụng trong kiến trúc: Nhờ vào tính thẩm mỹ cao, bu lông Inox 304 được sử dụng trong các công trình có yêu cầu thiết kế đẹp mắt, như các tòa nhà cao tầng hay các công trình văn phòng.
Tại sao nên chọn mua bulong Inox 304 giá rẻ tại Hoàng Hà?
Khi nhắc đến bulong Inox 304 giá rẻ – một loại vật tư không thể thiếu trong xây dựng, cơ khí, lắp đặt thiết bị,… việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Bu lông Hoàng Hà chính là cái tên được nhiều khách hàng tin tưởng bởi những lý do sau:
- Chất lượng vượt trội: Bu lông Inox 304 tại Hoàng Hà luôn được kiểm tra nghiêm ngặt về chất lượng, từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm hoàn thiện.
- Giá cả hợp lý: Mặc dù chất lượng cao, bu lông Inox 304 tại Hoàng Hà có mức giá cực kỳ cạnh tranh, giúp bạn tiết kiệm chi phí cho các công trình lớn.
- Miễn phí giao hàng: Hoàng Hà cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí, giúp bạn tiết kiệm thời gian và chi phí vận chuyển.
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình: Hoàng Hà luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng, từ tư vấn chọn sản phẩm đến hỗ trợ kỹ thuật khi sử dụng.
Nếu bạn đang tìm kiếm bulong Inox 304 giá rẻ, chất lượng cao với dịch vụ giao hàng miễn phí, Bu lông Hoàng Hà là sự lựa chọn lý tưởng. Với sự cam kết về chất lượng và dịch vụ, chúng tôi chắc chắn sẽ mang đến cho bạn sự hài lòng tuyệt đối.
Liên hệ tư vấn qua Hotline: 0985.035.888 – 0944.707.888