"

Hướng dẫn chọn size bu lông chuẩn nhất cho mọi công trình

Để đảm bảo các mối liên kết được chắn chắn, an toàn, cố định thì việc lựa chọn size bu lông chính xác là rất quan trọng. Một bulong được lắp đặt lỏng lẻo sẽ dẫn đến mối liên kết bị gãy, hư hỏng và ảnh hưởng đến cả công trình hoặc máy móc. Bài viết này sẽ giúp bạn lựa chọn size bulong chính xác nhất. 

Tại sao nên lựa chọn size bu lông phù hợp?

Việc lựa chọn đúng kích thước bu lông móc cẩu là yếu tố then chốt để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong thi công. Khi bu lông vừa vặn, mối liên kết sẽ chắc chắn, tránh được tình trạng lỏng lẻo hoặc tuột ra trong quá trình nâng hạ. Điều này đặc biệt quan trọng với các kết cấu nặng hoặc có độ rung lớn.

Ngoài ra, sử dụng đúng size chuẩn sẽ giúp phân bổ lực đều, giảm áp lực cục bộ lên vật liệu, từ đó hạn chế nguy cơ gãy, biến dạng hay hỏng hóc thiết bị. Không chỉ đảm bảo an toàn, việc chọn đúng còn tiết kiệm thời gia, chi phí thi công do không phải sửa chữa hay thay thế bulong sai kích thước.

Tại sao nên lựa chọn size bu lông phù hợp?
Chọn size bu lông phù hợp với vị trí cần liên kết

Các thông số size bulong bạn nên biết

Kích thước của bulong thường được xác định bởi các thông số như: bước ren, đường kính danh nghĩa, chiều dài thân, chiều dài phần ren theo tiêu chuẩn quốc tế. Vậy nên để lựa chọn size bu lông chính xác bạn cần hiểu rõ các thông số đó như sau:

Tên thông số Ký hiệu Mô tả Ví dụ minh họa
Đường kính danh nghĩa d Đường kính ngoài của phần ren, thường ký hiệu bằng “M” (đây là thông số quan trọng nhất” M6, M10, M16
Bước ren P Khoảng cách giữa hai vòng ren liên tiếp. Ảnh hưởng đến độ chắc chắn khi siết với đai ốc. M16 có bước ren P = 2mm
Chiều dài thân L Chiều dài tổng thể của bu lông, bao gồm cả phần đầu và thân. 50mm, 80mm, 120mm…
Chiều dài phần ren b Phần chiều dài có tiện ren của thân bu lông, có thể là ren suốt hoặc ren lửng. Toàn thân hoặc 30mm…
Chiều cao đầu k Từ mặt dưới đến đỉnh đầu bu lông, ảnh hưởng đến việc chọn dụng cụ siết. 4mm, 6.4mm… tùy loại
Cạnh lục giác của đầu s Kích thước cạnh đầu lục giác, quyết định cỡ cờ lê hoặc khẩu vặn cần dùng. 10mm, 13mm, 24mm…

Ví dụ: Các thông số ký hiệu trên bu lông như M10 x 50, thì sẽ được hiểu là đường kính danh nghĩa là 10mm và chiều dài thân là 50mm.

Các thông số size bulong bạn nên biết
Bảng thông số kỹ thuật của bulong

Kinh nghiệm chọn size bu lông phù hợp với nhu cầu sử dụng

Sau khi đã hiểu rõ các thông số kỹ thuật cơ bản, bước tiếp theo là lựa chọn size bu lông phù hợp. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết giúp bạn chọn đúng loại cho từng mục đích.

Xác định mục đích sử dụng

Mỗi công trình thi công sẽ có yêu cầu riêng biệt về các phụ kiện bulong, bạn cần nắm rõ thông tin như:

  • Loại bu lông: Xác định đúng cần sử dụng bu lông lục giác, bulong nở, bu lông neo móng, bulong cường độ cao,…
  • Vị trí áp dụng: Liên kết máy móc, móng công trình, kết cấu theo hay hệ thống cơ điện.
  • Tải trọng: Mức độ chịu lực của mối nối là nhẹ, trung bình hay nặng.

Đo đạc và xác định đường kính của bu lông

Bạn cần xác định đường kính danh nghĩa của bulong bằng cách đo đạc, tham khảo bản vẽ kỹ thuật. 

  • Đo lỗ lắp ghép: Đường kính của bu lông sẽ nhỏ hơn một chút so với đường kính lỗ. Nhưng độ chênh lệch không quá lớn, ví dụ lễ 11.5mm thì đường kính bu lông là M11.
  • Tham khảo tiêu chuẩn quốc tế: Tùy từng tiêu chuẩn như JIS, ASTM, DIN, hoặc TCVN sẽ quy định đường kính phù hợp với từng ứng dụng.

Tham khảo bảng thông số đường kính và bước ren của bulong Hoàng Hà:

Kích Thước Đường kính (mm) Bước ren (mm)
M6 6 1.0
M8 8 1.25
M10 10 1.5
M12 12 1.75
M16 16 2.0
M20 20 2.5

Chọn chiều dài phù hợp với phần ren

Chiều dài bu lông nên được lựa chọn dựa trên độ dày của các chi tiết liên kết và chiều dài phần ren cần thiết để siết đai ốc:

  • Độ dày chi tiết liên kết: Chiều dài bulong phải đủ để xuyên hết toàn bộ các lớp chi tiết cần bắt chặt. Ngoài ra, cần cộng thêm chiều dài ren để đảm bảo có thể vặn và siết đai ốc chắc chắn. Thông thường, phần ren nên nhô ra khỏi đai ốc từ 1 đến 2 vòng ren (tương đương khoảng 2 – 4mm tùy bước ren) để đảm bảo an toàn cơ học.
  • Loại bu lông:
    • Bu lông ren suốt: Toàn thân được tiện ren, có thể dễ dàng điều chỉnh độ siết theo độ dày vật liệu. Loại này phù hợp khi không biết trước chính xác chiều dày hoặc cần linh hoạt.
    • Bulong ren lửng: Chỉ một phần thân được tiện ren, nên cần chọn loại có chiều dài phần ren đủ để siết đai ốc hoàn toàn sau khi đã xuyên qua vật liệu. Cần đặc biệt lưu ý nếu vật liệu liên kết dày, để tránh trường hợp phần không ren bị cản trở quá trình siết chặt.

>>> Xem thêm: So sánh ren suốt và ren lửng của bu lông, loại nào tốt nhất cho công trình

Xác định bước ren

Bước ren sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến độ chắc chắn và ổn định của mối nối cùng khả năng tương thích với đai ốc:

  • Bước ren lớn: Thích hợp cho các mối nối cần siết nhanh, dễ tháo lắp. Tuy nhiên, do diện tích tiếp xúc giữa các vòng ren ít hơn, nên khả năng chịu lực kéo và rung động kém hơn so với ren nhỏ.
  • Bước ren nhỏ: Tăng diện tích tiếp xúc giữa các vòng ren, giúp mối nối chắc chắn, chịu lực tốt hơn. Loại này phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao, chịu tải lớn hoặc làm việc trong môi trường rung động mạnh.

Ví dụ: Bu lông M16 có bước ren tiêu chuẩn là 2.0mm, nhưng trong các ứng dụng đặc biệt như cơ khí chính xác hoặc lắp ráp máy móc công nghiệp, có thể sử dụng bước ren nhỏ hơn, ví dụ 1.5mm hoặc 1.0mm tùy theo yêu cầu kỹ thuật.

>>> Tham khảo: Tìm hiểu bu lông liên kết M16 là gì? Báo giá mới nhất

Kinh nghiệm chọn size bu lông
Bulong cấp bền 8.8

Lựa chọn tiêu chuẩn kỹ thuật bulong phù hợp

Bulong được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, nên có quy định cụ thể về chọn size cho từ ứng dụng cụ thể.

  • Tiêu chuẩn DIN (Đức): DIN 931 (ren lửng) và DIN 933 (ren suốt). Cả hai tiêu chuẩn này áp dụng cho dải kích thước từ M6 đến M36, phổ biến trong cơ khí, xây dựng.
  • Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản): JIS B1180 được quy định kích thước và yêu cầu kỹ thuật cho bu lông đầu lục giác hệ mét, thường dùng trong ngành công nghiệp chế tạo máy, ô tô, điện tử tại Nhật.
  • Tiêu chuẩn ASTM (Hoa Kỳ): ASTM A325 và ASTM A490 dành cho bulong cường độ cao, sử dụng trong kết cấu thép, cầu đường hay các ứng dụng chịu tải lớn.
  • Tiêu chuẩn TCVN (Việt Nam): TCVN 1876-76 và TCVN 1877-76 được áp dụng cho bu lông đầu lục giác hệ mét, thường sử dụng trong sản xuất, xây dựng trong nước.

Kiểm tra cấp bền và vật liệu của bulong

Bạn có thể kiểm tra cả cấp bền và vật liệu để chọn size bu lông chính xác nhất:

  • Cấp bền: Chọn cấp bền phù hợp với tải trọng ví dụ như 4.8, 5.6 dành cho tải nhẹ, hoặc 8.8, 10.9, 12.9 dành cho tải nặng.
  • Vật liệu: Thép mạ kẽm khả năng chống gỉ kém dành cho môi trường thường và inox 304/316 dành cho môi trường khắc nghiệt

Cập nhật bảng giá bu lông tại Hoàng Hà

Tham khảo bảng giá các loại bulong tại Hoàng Hà, lưu ý bảng này chỉ mang tính chất tham khảo sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm và số lượng đơn hàng:

Bu Lông Kích Thước (mm) Chất Liệu Đơn Giá (VNĐ/chiếc)
Inox DIN 7991 M4 x 10 Inox 304 488
M4 x 20 Inox 304 640
M4 x 30 Inox 304 888
M4 x 40 Inox 304 1.112
M4 x 50 Inox 304 1.318
M4 x 60 Inox 304 1.698
Inox DIN 7380 M6 x 15 Inox 304 1.800 – 2.200
M10 x 40 Inox 316 4.000 – 5.000
Inox DIN 912 M5 x 20 Inox 304 1.200 – 1.800
M8 x 50 Inox 316 3.500 – 4.200
Inox tai hồng M6 x 25 Inox 304 1.800 – 2.200
M8 x 40 Inox 316 3.200 – 4.000
Inox DIN 6921 M5 x 20 Inox 304 1.500 – 1.800
M10 x 50 Inox 316 4.000 – 5.000
Mắt inox M6 x 50 Inox 304 2.500 – 3.000
M12 x 80 Inox 316 6.000 – 7.200
Inox M8 M8 x 15 Inox 304 310
M8 x 20 Inox 304 300
M8 x 25 Inox 304 350
M8 x 30 Inox 304 410
M8 x 40 Inox 304 490
M8 x 50 Inox 304 590
M8 x 60 Inox 304 670
M8 x 80 Inox 304 790
M8 x 100 Inox 304 1.100
Inox M10 M10 x 20 Inox 304 600
M10 x 30 Inox 304 690
M10 x 40 Inox 304 830
M10 x 50 Inox 304 940
M10 x 60 Inox 304 1.140
M10 x 70 Inox 304 1.300
M10 x 80 Inox 304 1.460
M10 x 90 Inox 304 1.550
M10 x 100 Inox 304 1.620
Inox M16 M16 x 25 Inox 304 9.899
M16 x 30 Inox 304 10.664
M16 x 35 Inox 304 11.434
M16 x 40 Inox 304 12.000
M16 x 45 Inox 304 13.295
M16 x 50 Inox 304 14.230
M16 x 60 Inox 304 15.000

Lưu ý: 

  • Hoàng Hà cung cấp các dịch vụ sản xuất bulong theo kích thước, yêu cầu riêng. Nhằm tối ưu hóa nhu cầu sử dụng của khách.
  • Liên hệ ngay hotline 0985.035.888 – 0944.707.888 của chúng tôi đề chọn size bu lông chính xác nhất.

Bulong Hoàng Hà, đơn vị cung cấp bu lông inox uy tín tại Hà Nội

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực bu lông, ốc vít, bu lông Hoàng Hà chuyên cung cấp các loại phụ kiện inox chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn DIN, ISO, ASTM, phù hợp cho xây dựng, cơ khí, công nghiệp.

Chúng tôi cung cấp đa dạng sản phẩm như bu lông inox 304, bulong lục giác chìm, bu lông tai hồng,… với giá cạnh tranh hơn 20% so với thị trường.

  • Tư vấn tận tình
  • Hàng luôn sẵn kho với số lượng lớn
  • Giao hàng nhanh toàn quốc

Bài viết này Hoàng Hà đã chia sẻ thông tin cụ thể nhất, kinh nghiệm chọn size bu lông chính xác nhất với nhu cầu. Nếu bạn cần mua sản phẩm bulong được thiết kế theo yêu cầu hoặc size có sẵn hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận ưu đãi sớm nhất nhé.

Contact Me on Zalo