Bu lông inox M10 là gì?
Bu lông inox M10 là loại bu lông có chất liệu làm từ mác thép không gỉ: SUS 201, SUS 304, SUS 316 và dựa theo đường kính ngoài ren (phi) để chia ra kích thước của bu lông. M là ký hiệu vậy M10 là bu lông có đường kính ngoài ren là 10mm.

Báo giá bu lông inox M10 mới nhất 2024
Dưới đây là bảng giá bulong inox M10 mới nhất, cập nhật 2024
STT | Kích thước | Đơn giá (cái/vnđ) |
1 | M10x20 | 600 |
2 | M10x30 | 690 |
3 | M10x40 | 830 |
4 | M10x50 | 940 |
5 | M10x60 | 1,140 |
6 | M10x70 | 1,300 |
7 | M10x80 | 1,460 |
8 | M10x90 | 1550 |
9 | M10x100 | 1,620 |
Trên đây là bảng giá mang tính chất tham khảo (giá chung trên thị trường). Giá bán bulong M10 có thể tăng/giảm khác nhau phụ thuộc vào chất liệu, số lượng, kích thước, đơn vị cung cấp… Để cập nhật mức giá chính xác ở thời điểm hiện tại bạn vui lòng liên hệ qua HOTLINE: 0985.035.888 để nhận thông tin
Cấu tạo của bu lông M10 inox
Cấu tạo của một bu lông M10 bao gồm 2 phần:
Phần đầu: Có hình dáng là lục giác 6 cạnh đều
Phần thân: Có hình trụ và được tiện ren theo tiêu chuẩn hệ ren mét. Ren được tiện có thể là ren lửng hoặc ren suốt theo tiêu chuẩn DIN. Đường kính ngoài ren là M10, chiều dài thân bulong từ 20mm – 200mm

Bulong inox M10 thường làm từ vật liệu gì?
Vật liệu inox 201
Dòng chất liệu inox 201 bulong M8 có chi phí sản xuất thấp do được làm từ nguyên liệu thô nhiều hơn (Niken thay thế bằng Mangan). Chúng cũng sở hữu tính chịu lực ở mức trung bình, ít có tính chống ăn mòn hóa học nên có giá thành khá rẻ, dễ bị xỉn màu.
Vật liệu inox 304
Bulong có chất liệu làm từ inox 304 có bề mặt sáng, bóng hơn so với inox 201. Loại chất liệu này được làm từ thép không gỉ mang mác thép SUS304. Đây là một loại thép có tính chịu lực tốt, có khả năng chống ăn mòn hóa học. Tuy nhiên tính chất chống ăn mòn hóa học cũng ở mức vừa phải, nếu tiếp xúc thường xuyên với các dung dịch clorua,… cũng dễ bị ăn mòn.
Vật liệu inox 316
Là loại vật liệu sở hữu tính chịu lực tốt và chống ăn mòn tốt hơn so với 201 và inox 304. Độ sáng bóng bền bỉ có thể sử dụng cho các công trình thường xuyên tiếp xúc với muối biển, môi trường có tính axit dễ bị bào mòn. Đối với chất liệu này ít bị ăn mòn và bền bỉ. Giá thành tương đối cao.

Bảng thành phần hóa học của bulong inox M10
Dưới đây là bảng thành phần hóa học của bulong M10 bạn có thể tham khảo:
Type AISI | C Max % | Mn Max % | P Max
% |
S Max
% |
Si Max
% |
Cr
% |
Ni
% |
Mo
% |
201 | 0.15 | 5.50-7.50 | 0.06 | 0.03 | 1 | 16.000-18.00 | 0.5 | – |
304 | 0.08 | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 18.00-20.00 | 8.0-10.50 | – |
316 | 0.06 | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 16.00-18.00 | 10.00-14.00 | 2.00-3.00 |
So sánh bu lông inox 201 M10 và bu lông inox 304 M10
Bạn có thể so sánh và phân biệt 2 chất liệu này như sau:
Tia lửa mài: Với inox 201 có tia lửa dày và sáng hơn inox 304. Đối với inox 304 tia lửa thưa hơn và có màu đỏ đậm.
Thành phần hóa học: Mang đến các trung tâm kiểm định
Lưu ý: Không sử dụng nam châm để phân biệt bulong, thử từ tính trên bulong là không chính xác.

Bu lông Hoàng Hà – địa chỉ mua bu lông inox M10 giá tốt, số lượng lớn, cam kết hàng chất lượng
Đến ngay với Bulong Hoàng Hà khi có nhu cầu về các dòng bulong M10, M8, M6… Chúng tôi luôn sẵn số lượng tại xưởng hoặc nhập khẩu đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Giao hàng nhanh chóng, miễn phí nội thành
- Có chiết khấu đối với đơn hàng có số lượng lớn
- Đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế, DIN
- Giá tại xưởng, cực cạnh tranh, không qua trung gian
- Đa dạng mẫu mã sản phẩm, có gia công theo yêu cầu
Trên đây là bài viết giúp quý khách hàng nắm bắt được các thông tin về giá bán, cấu tạo, chất liệu, phân biệt chất liệu,… về bu lông inox M10. Để cập nhật thông tin thường xuyên và sản phẩm truy cập website: https://bulonghoangha.com/