Tổng hợp các loại bảng tra bu lông neo cập nhật mới nhất 2024 tại Bu Lông Hoàng Hà. Xem ngay bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về các loại bảng tra bulong neo bạn nhé!
Bảng tra của Bulong neo là gì?
Bảng tra bu lông neo theo khối lượng
Bảng tra bu lông neo theo khối lượng:
Bảng tra diện tích bu lông neo
Công thức tính diện tích bulong neo: A = Π /4 * [d – (0.9382 * p)] = 0.7854 * [d – (0.9382 * p)]
Trong đó:
- “d” là đường kính danh nghĩa của bu lông.
- “p” là bước ren (được ký hiệu là từ “pitch”). Giá trị của “p” được xác định theo các loại bu lông được quy định trong TCVN 1916:1995, và đã được thống nhất trong nhiều tiêu chuẩn.
Bảng tra bu lông neo theo cường độ
Xem bảng tra bu lông neo theo cường độ dưới đây:
Cơ tính | Trị số đối với cấp độ bền | ||||||||||||
8.8 | |||||||||||||
3.6 | 4.6 | 4.8 | 5.6 | 5.8 | 6.6 | 6.8 | =<M16 | >M16 | 9.8* | 10.9 | 12.9 | ||
1. Giới hạn bền đứt | Danh nghĩa | 300 | 400 | 500 | 600 | 800 | 800 | 900 | 1000 | 1200 | |||
OB, N/mm2 | Nhỏ nhất | 330 | 400 | 120 | 600 | 520 | 600 | 800 | 830 | 900 | 1040 | 1220 | |
2. Giới hạn chảy | Danh nghĩa | 180 | 240 | 320 | 300 | 400 | 360 | 480 | – | – | – | 372 | |
OB, N/mm2 | Nhỏ nhất | 190 | 240 | 340 | 300 | 420 | 360 | 480 |
VD:
Loại bu lông neo móng có cấp bền là 8.8 thì thông số này có ý nghĩa như sau:
– Tối thiểu độ bền kéo là 80 kgf/mm2
– Giới hạn độ chảy tối thiểu là 80% x 80 = 64 kgf/mm2
>>> Tin tức: Bảng tra bulong đai ốc tiêu chuẩn đầy đủ 2024
Bảng tra phôi thép dùng để sản xuất bu lông neo
Dưới đây là bảng tra phôi thép dùng để sản xuất bulong neo:
>>> Chia sẻ: Bảng tra lực siết bu lông đầy đủ, chi tiết mới nhất
Bảng tra bu lông neo theo từng cấp bền
Bảng tra bu lông neo theo từng cấp bền thường được sử dụng để lựa chọn loại bu lông phù hợp cho mỗi ứng dụng cụ thể dựa trên yêu cầu về cấp bền và sự an toàn. Bằng cách sử dụng bảng tra này, bạn có thể xác định kích thước và loại bu lông cần thiết để đảm bảo rằng kết nối sẽ đáp ứng các yêu cầu về cấp bền, độ bền và khả năng chịu tải đối với môi trường và điều kiện làm việc cụ thể.
Ngoài ra, bảng tra còn cung cấp thông tin chi tiết về các thông số kỹ thuật của từng loại bu lông neo móng, bao gồm đường kính, bước ren, chiều dài, v.v. Thông tin này rất hữu ích để lựa chọn loại bu lông phù hợp với yêu cầu cụ thể của mỗi ứng dụng và để đảm bảo sự an toàn và hiệu suất của kết nối.
Trên đây là các thông tin công ty Hoàng Hà cung cấp về ” Bảng tra bu lông neo đầy đủ, mới nhất 2024″. Hi vọng rằng qua bài viết này bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về các bảng tra bu lông trên thị trường hiện nay.