"

Bảng tra bu lông neo đầy đủ, mới nhất 2024

Tổng hợp các loại bảng tra bu lông neo cập nhật mới nhất 2024 tại Bu Lông Hoàng Hà. Xem ngay bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về các loại bảng tra bulong neo bạn nhé!

Bảng tra bu lông neo theo khối lượng

Bảng tra bu lông neo theo khối lượng

Bảng tra bu lông neo theo khối lượng:

CHIỀU DÀI BU LÔNG L (MM) ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA CỦA REN D (MM)
  L. mm M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 M33 M36
           35
           40     49.10
           45    53.60
           50     58.10     82.00     107
           55    62.60      88.10      115
           60    67.00      94.10     123     162     207
           65    70.30     98.80      131      171      219
           70    74.70   105.00     139      181      231
           75     79.10     111.00     147      191     243
           80    83.60    117.00     155    200     255       311     392       511     657
           85     88.10   123.00     163     210     267     326      410     534
           90    92.40   127.00      171    220     279      341     428     557      712
         100   101.00   139.00     186    240     303     370     464     603     767      951    1,136
          110  109.00    151.00    202    260     327     400     500     650     823  1,020   1,240
         120   118.00   164.00     218    280      351     430     535     695     880  1,090   1,320
         130  124.00   174.00    230    296     374     450     560     720     920   1,150   1,390
         140  133.00   185.00    246     316     398     480     595     765     975  1,220   1,470
         150   141.00   196.00    262    336     422      510     630      810  1,030  1,290   1,550
         160  150.00  207.00    278    356     446     540     665     855  1,085  1,350   1,630
         170  159.00   218.00    294    376     470     570     700     900   1,140   1,410    1,710
         180  167.00  229.00     310    396     494     600     735     945  1,200  1,480   1,790
         190  176.00  240.00    326     416      519     630     770     990  1,250  1,540   1,870
         200  184.00   251.00    342    436     544     660     805  1,030   1,310   1,610   1,950
         220    374     594     870   1,130  1,420    2,110
         240    406     644     935  1,220  1,530  2,270
         260    438     694  1,000   1,310  1,640  2,430
         280    470     744  1,076  1,750  2,590
         300    502     785    1,141  1,860  2,750

Bảng tra khối lượng bu lông neo móng trên 1m chiều dài

ĐƯỜNG KÍNH BU LÔNG NEO (MM)M14M16M18M20M24M27M30M33M36
Khối lượng / 1m chiều dài (kg)1.221.592.012.483.574.525.586.758.04

Bảng tra diện tích bu lông neo

Việc tính diện tích của bulong neo là quan trọng để đảm bảo rằng nó có đủ diện tích tiếp xúc với bề mặt làm kín để đảm bảo sự chắc chắn và an toàn của kết nối. Khi biết diện tích này, bạn có thể chọn kích thước phù hợp của bu lông và cũng có thể tính toán được áp lực tiếp xúc và độ bám dính của nó. Điều này quan trọng trong thiết kế cấu trúc và kết nối của các bộ phận trong các ứng dụng khác nhau.

Công thức tính diện tích bulong neo: A = Π /4 * [d – (0.9382 * p)] = 0.7854 * [d – (0.9382 * p)]

Trong đó:

  • “d” là đường kính danh nghĩa của bu lông.
  • “p” là bước ren (được ký hiệu là từ “pitch”). Giá trị của “p” được xác định theo các loại bu lông được quy định trong TCVN 1916:1995, và đã được thống nhất trong nhiều tiêu chuẩn.

Bảng diện tích bu lông neo dưới đây chúng tôi cung cấp là bảng tương đối đầy đủ các loại đường kính, bước ren, và diện tích tiết diện thực của bu lông. Xem bảng tra bu lông neo theo diện tích dưới đây:

NOMINAL

SIZE

PITCH

MM

STRESS AREA

MM2

M30.505.03
M40.708.78
M50.8014.20
M61.0020.10
M81.2536.60
M101.5058.00
M121.7584.30
M142.00115.00
M162.00157.00
M182.50192.00
M202.50245.00
M222.50303.00
M243.00353.00
M273.00459.00
M303.50561.00
M333.50694.00
M364.00817.00
M394.00976.00
M424.501121.00
M485.001473.00
M525.001758.00
M646.002676.00

Bảng tra bu lông neo theo cường độ

Xem bảng tra bu lông neo theo cường độ dưới đây:

 
Cơ tínhTrị số đối với cấp độ bền
8.8
3.64.64.85.65.86.66.8=<M16>M169.8*10.912.9
1. Giới hạn bền đứtDanh nghĩa30040050060080080090010001200
OB, N/mm2 Nhỏ nhất33040012060052060080083090010401220
2. Giới hạn chảyDanh nghĩa180240320300400360480372
OB, N/mm2 Nhỏ nhất190240340300420360480

VD:
Loại bu lông neo móng có cấp bền là 8.8 thì thông số này có ý nghĩa như sau:

– Tối thiểu độ bền kéo là 80 kgf/mm2

– Giới hạn độ chảy tối thiểu là 80% x 80 = 64 kgf/mm2

>>> Tin tức: Bảng tra bulong đai ốc tiêu chuẩn đầy đủ 2024

Bảng tra phôi thép dùng để sản xuất bu lông neo

Ngoài các loại bảng tra bu lông neo, Bu Lông Hoàng Hà cũng cung cấp cho bạn bản tra phôi thép sau đây. Bảng tra phôi thép được sử dụng để sản xuất bu lông neo nhằm mục đích xác định các thông số kỹ thuật cần thiết cho việc gia công và sản xuất bu lông. Thông qua bảng tra này, các nhà sản xuất có thể tìm hiểu về các loại phôi thép có sẵn trên thị trường, bao gồm các thông số như loại thép, độ cứng, độ dẻo, độ bền kéo, và các yếu tố khác có ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu suất của bu lông neo.
Thông tin từ bảng tra phôi thép giúp cho việc lựa chọn nguyên liệu phù hợp cho quy trình sản xuất bu lông. Từ đó đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng sẽ đáp ứng được các yêu cầu về độ bền, độ cứng, độ co dãn, và độ chịu nhiệt cần thiết trong các ứng dụng khác nhau. Đồng thời, nó cũng giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất và giảm thiểu lãng phí nguyên liệu.

Dưới đây là bảng tra phôi thép dùng để sản xuất  bulong neo:

Bảng tra phôi thép dùng để sản xuất bu lông neo

>>> Chia sẻ: Bảng tra lực siết bu lông đầy đủ, chi tiết mới nhất

Bảng tra bu lông neo theo từng cấp bền

Bảng tra bu lông neo theo từng cấp bền thường được sử dụng để lựa chọn loại bu lông phù hợp cho mỗi ứng dụng cụ thể dựa trên yêu cầu về cấp bền và sự an toàn. Bằng cách sử dụng bảng tra này, bạn có thể xác định kích thước và loại bu lông cần thiết để đảm bảo rằng kết nối sẽ đáp ứng các yêu cầu về cấp bền, độ bền và khả năng chịu tải đối với môi trường và điều kiện làm việc cụ thể.

Ngoài ra, bảng tra còn cung cấp thông tin chi tiết về các thông số kỹ thuật của từng loại bu lông neo móng, bao gồm đường kính, bước ren, chiều dài, v.v. Thông tin này rất hữu ích để lựa chọn loại bu lông phù hợp với yêu cầu cụ thể của mỗi ứng dụng và để đảm bảo sự an toàn và hiệu suất của kết nối.

bảng tra bu lông neo theo cấp độ bền

Trên đây là các thông tin công ty Hoàng Hà cung cấp về ” Bảng tra bu lông neo đầy đủ, mới nhất 2024″. Hi vọng rằng qua bài viết này bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về các bảng tra bu lông trên thị trường hiện nay.

Contact Me on Zalo